Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm V. Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V. Đương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V. Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan V. Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần V. Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam