Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Khoa, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Khoa, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khoát, nguyên quán Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Khoẻ, nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Khoẻ, nguyên quán An hoà - Vĩnh lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 26/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Khôi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Khơi, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Khởi, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị