Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghiêm, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Vương - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Nghiêm, nguyên quán Lộc Vương - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nghiêm, nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Nghiêm, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 25/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ông Hùng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Nghiêm, nguyên quán ông Hùng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị