Nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân tình, nguyên quán Trực Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 28/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tình, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ PHAN ĐỨC TÌNH, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tình, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Tình, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàn quảng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tình, nguyên quán Hàn quảng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1943, hi sinh 22/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Chu Tình, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Văn Tình, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tình, nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Tình, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An