Nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đọi Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Đọi Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bảo, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Bảo, nguyên quán Phú sơn - Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bảo, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hải Dương hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bảo, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Van Bảo, nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28.9.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nhà máy xi măng Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Nhà máy xi măng Hải Phòng hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tứ Quả - Châu Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tứ Quả - Châu Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai