Nguyên quán Đương Quỳ - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Cót, nguyên quán Đương Quỳ - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cước, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Cường, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Cường, nguyên quán Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Cửu, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Đại, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Đại, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Đam, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Đạm, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước