Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Lại, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lại, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Lại, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 26/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lại, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Lại, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Văn Lại, nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Lại, nguyên quán Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thạnh - An Nhơn
Liệt sĩ Võ Văn Lại, nguyên quán Nhơn Thạnh - An Nhơn, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Tăng Văn Lại, nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Lại, nguyên quán Hải Thượng - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai