Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hùynh Văn Thắng, nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ La Văn Thắng, nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thắng, nguyên quán Quang Thiên - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Văn Thắng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai