Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Nghệ An hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây sơn - tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Tây sơn - tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lân, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lân, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh