Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tường Phú, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tường Tám, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 09/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Đào - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Tường, nguyên quán Tân Đào - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Tường, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tường, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Tường, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Cao Văn Tường, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sơn Tường, nguyên quán Cẩm La - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Mạnh Tường, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 9/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị