Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Mầu, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Mỡi, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nam, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Nguyên, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nhiên, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị