Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Uyển, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Viễn, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 30/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa