Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn Lợi, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lợi, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Long, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lục, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 26/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh