Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhật Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nhật Sông, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhật Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Nhật Thăng, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhật, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỷ Nhật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhật, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nhật Cận, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Nhật Linh, nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Nhật, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh