Nguyên quán Trung Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Trung Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nghị, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Nghị, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Nghị, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghị, nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân trào - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Tân trào - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An