Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Hiến, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hiến, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phương - Tiên Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Văn Hiến, nguyên quán Đông Phương - Tiên Phương - Thái Bình hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hiến Vân, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh