Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hà, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An