Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Ân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang