Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đăng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 226 - Khu 2 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đăng, nguyên quán Số 226 - Khu 2 - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đăng, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đăng, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đáo, nguyên quán Đồng Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đạo, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh