Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hy Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/4/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý A Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ hoàng Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Trung Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Trì - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội