Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hà, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hà, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị