Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mạnh, nguyên quán Vạn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Ngọc - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Mạnh, nguyên quán Phủ Ngọc - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mạnh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt Thích - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Mạnh, nguyên quán Nguyệt Thích - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị