Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình (Tài), nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị