Nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Hoan, nguyên quán Thái Nguyên - thái Ninh - Thái Bình, sinh 1928, hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hoan, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoan, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hoan, nguyên quán Quyết Thắng - Đà Bắc - Hà Tây hi sinh 27/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Hoan, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hằng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Hoan, nguyên quán Hằng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Hoan, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 2/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Láng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hiệp Hoan, nguyên quán Yên Láng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An