Nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Khuê, nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán Ninh Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Khuê, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Quốc Khuê, nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh