Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viên Cường, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đội Vinh - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán Trung Đội Vinh - Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cường, nguyên quán Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị