Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hậu, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tân - Đồng Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hậu, nguyên quán Đồng Tân - Đồng Quán - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17 - 6 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Tiên Thăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Thọ xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Ngô Xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hậu, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị