Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 15/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 06/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bơ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú mỹ - Đình Tô - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bôn, nguyên quán Phú mỹ - Đình Tô - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bừu, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 15/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Canh, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An