Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dụ, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đức, nguyên quán Yên Bái hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuyên - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán Thanh Xuyên - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 04/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Được, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đườm, nguyên quán Thạch Thương - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dương, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An