Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng H Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Nguyên - Xã Triệu Nguyên - Huyện Đa Krông - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương H Thuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái H Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh H ấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đê, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đồng chí: Đê, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đê, nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang