Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vinh, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 07/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vinh, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/78/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị