Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Thị Nhiên, nguyên quán An Giang hi sinh 9/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đội đèn - Châu nông - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Đăng Nhiên, nguyên quán Đội đèn - Châu nông - TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nhiên, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Đình Nhiên, nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiên, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Tấn Nhiên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thiện Nhiên, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 30/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhiên, nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp gưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Nhiên, nguyên quán Hợp gưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh