Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - v
Liệt sĩ Nguyễn Tài Năng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - v, sinh 1939, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Liêm Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Năng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Năng Uy, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiền - Thái Bình hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trắc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Năng, nguyên quán Trắc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Năng, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Lương Năng, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1909, hi sinh 27/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh