Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Vợi, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Xanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Xuân, nguyên quán Đội 4 - Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Lộc - Thanh Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Khánh Lộc - Thanh Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như ý, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Như Ý, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Súy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh