Nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Cường, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Phi Cường, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cường, nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cường, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương