Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bơ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bưu, nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chi, nguyên quán Vân Phú - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 09.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh