Nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Là Quy Chinh, nguyên quán Chí Đảm - Đan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hùng - Thái Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Chinh, nguyên quán Tam Hùng - Thái Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Chinh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Chinh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chinh, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thanh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chinh, nguyên quán Hoàng Thanh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Chinh, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Chinh, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị