Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN QUANG HƯỜNG, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/08/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang An, nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang An, nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ân, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang ấn, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Âu, nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bà, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 24/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bằng, nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bè, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị