Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Xuyên, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Xuyên Huy, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 15/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Xuyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xuyên, nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 18/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thành
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Thành hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum