Nguyên quán Số 38 Lê Bình Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mai, nguyên quán Số 38 Lê Bình Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mai, nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 27/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mai, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1927, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mai, nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị