Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thụy - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Yên Thụy - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Tiên hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị