Nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Chu, nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Chu, nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 00/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Thân Văn Chu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh