Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên
Liệt sĩ Ngô Văn Quế, nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ký hiệu 23
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán ký hiệu 23 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Nam - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đông Hà - Đông Nam - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quế, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1959, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quế, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị