Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Tiến Thuần, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Năng Thuần, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thuần, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Chí Thuần, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuần, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 05/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thuần, nguyên quán Thương Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Thuần, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuần, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 1/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh