Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Toản, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Toản, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngần Quốc Toản, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên Toản, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Toản, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quốc Toản, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Toản, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Toản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang