Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhữ Dịu, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 18/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nhữ Mạnh Hinh, nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Nhữ, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh