Nguyên quán Đông Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Đông Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Mỹ - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hội, nguyên quán Nhơn Mỹ - An Nhơn - Bình Định hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trung - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hội, nguyên quán Đông Trung - Thái Bình hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hội, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hội, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hội, nguyên quán Thuỵ Phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị