Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoát, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Khoát, nguyên quán Thái hoà - Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoát, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Khoát, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Khoát, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Khoát, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Đông hi sinh 5/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh