Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tính, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Công Tỉnh, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tòng, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan giáp Th Quang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Tống, nguyên quán Đan giáp Th Quang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 06/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Tư, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tứ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai