Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thoản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Đào, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đào, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trọng Đào, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị